Tổng hợp các gói cước nhà mạng chơi iwin mượt mà

nhà mạng chơi iwin

Mạng điện thoại ( SIM)

Đối với mạng điện thoại (SIM), anh em có thể chọn các loại sim của các nhà mạng phổ biến nhất hiện nay như Viettel, Mobifone, Vinaphone,… Tùy vào nhu cầu và vị trí địa phương anh em đang sinh sống để có thể lựa chọn loại sim phù hợp để chơi iwinclub. Có thể điểm qua các ưu – nhược điểm của một số loại sim phổ biến hiện nay:

  • Sim Vinaphone được biết đến với đường truyền ổn định, tốc độ truy cập nhanh, cước phí minh bạch và nhiều ưu đãi siêu hấp dẫn. Tuy nhiên giá cước của nhà mạng này luôn nằm trong top đắt nhất. Nhiều cơ sở hạ tầng chưa thể đáp ứng tốt được cho người dùng tại khu vực vùng núi, nông thôn, vùng sâu, vùng xa. 
  • Sim Mobifone là nhà mạng có lịch sử ra đời sớm nhất Việt Nam, nên độ phủ sóng mạnh khắp cả nước. Tốc độ đăng truyền tải nhanh chóng, có nhiều dịch vụ tiện ích và ưu đãi đặc biệt cho khách hàng. Cũng giống như Vinaphone, nhà mạng Mobifone vẫn chưa xây dựng cơ sở hạ tầng đồng đều khắp cả nước nên ở những nơi vùng núi, vùng sâu xa thì tốc độ truyền tải còn kém. 
  • Sim Viettel tuy ra đời sau so với 2 nhà mạng trên nhưng hiện nay đang nắm giữ vị trí nhà mạng số 1 tại Việt Nam. Với tốc độ truyền tải nhanh vượt bật, mạng Viettel đã phủ sóng khắp mọi miền tổ quốc từ thành phố đến nông thôn, vùng sâu hẻo lánh. Đường truyền Viettel rất ổn định, giúp khách hàng truy cập internet mượt mà. Nhược điểm của nhà mạng này là đôi lúc bị nghẽn mạng do số lượng thuê bao quá đông.  
Xem thêm  Slot game hệ thống cá cược hàng đầu tại Iwin kiếm tiền đỉnh cao 2023

Các gói data 4G Viettel chơi game iWin

 

Các gói cước Viettel theo ngày

 

Tên gói cước Giá cước Dung lượng
MI5S 5.000 đồng/24h 500MB. Không tự động gia hạn
MI5D 5.000 đồng/ngày 750MB tốc độ cao
MI10D 10.000 đồng/24h 2GB tốc độ cao
ST15K 15.000 đồng/3 ngày 3GB tốc độ cao

 

Các gói cước Viettel theo tháng

Tên gói cước Giá cước Dung lượng
MIMAX70 70.000 đồng/30 ngày 3GB tốc độ cao
MIMAX90 90.000 đồng/30 ngày 5GB tốc độ cao
MIMAX125 125.000 đồng/30 ngày 8GB tốc độ cao

 

Các gói data 4G Mobifone chơi game iWin

Các gói 3G/4G Mobifone theo ngày

 

Tên gói cước Giá cước Dung lượng
D5 5.000 đồng/ 1 ngày 1GB
D10 10.000 đồng/ 1 ngày 1.5GB
D15 15.000 đồng/3 ngày 3GB
D30 30.000 đồng/7 ngày 7GB

 

Các gói 3G/4G Mobifone theo tháng

 

Tên gói cước Giá cước Dung lượng
HD70 70.000 đồng/30 ngày 3,8GB
HD90 90.000 đồng/30 ngày 5,5GB
HD120 120.000 đồng/30 ngày 8,8GB
HD200 200.000 đồng/30 ngày 16,5GB
HD300 300.000 đồng/30 ngày 33GB

 

Các gói data 4G Vinaphone chơi game iWin

Các gói data Vinaphone theo ngày

 

Tên gói cước Giá cước Dung lượng
Đỉnh 60G 120.000 đồng/ lần 60GB tốc độ cao (2GB/ngày)

+1500 phút nội mạng
+ 50 phút ngoại mạng

Đỉnh 30G 90.000 đồng/ lần 30GB data tốc độ cao, gói cước tự động gia hạn
Đỉnh 15G 70.000 đồng/ lần 15GB data tốc độ cao 3G/4G

 

Các gói data Vinaphone theo tháng

 

Tên gói cước Giá cước Dung lượng
BIG90 90.000 đồng/30 ngày 7GB. Không tự gia hạn

 

Mạng wifi gói cước wifi

Hiện nay, các nhà mạng internet cáp quang phổ biến như VNPT, FPT Telecom, Viettel Telecom,… chắc chắn đã quá quen thuộc với mọi nhà. Nếu anh em đang phân vân không biết nên chọn nhà mạng wifi nào thì có thể tham khảo ưu nhược điểm của mỗi nhà mạng dưới đây:

  • VNPT hiện đang là một nhà cung cấp hàng đầu tại Việt Nam. Ưu điểm là công nghệ cáp quang 100% tiên tiến, chú trọng đầu tư cơ sở hạ tầng. Tuy nhiên nhược điểm hay bị ảnh hưởng cáp quang biển AAG và phí trả sau cao. 
  • FPT Telecom là một trong những nhà mạng được yêu thích bởi cơ sở hạ tầng mở rộng, công nghệ tiên tiến, công nghệ cáp quang 100%. Tuy nhiên thủ tục lắp đặt phức tạp, yêu cầu hộ khẩu đăng ký hòa mạng. 
  • Viettel Telecom tuy sinh sau đẻ muộn nhưng có hệ thống dẫn truyền ổn định, giá cước cạnh tranh và nhiều khuyến mãi hấp dẫn. Nhưng nhược điểm nếu doanh nghiệp dùng nhiều máy cùng lúc thì đường truyền chưa ổn định lắm. 

Gợi ý những gói cước internet cáp quang Viettel, FPT, VNPT dành cho anh em chơi game online iWin Club

Gói cước wifi Viettel

Gói cước Tốc độ Nội thành Hà Nội và TP HCM Ngoại thành Hà Nội, TP HCM 61 tỉnh thành
HOME 100Mbps Không kinh doanh Không kinh doanh 165.000
SUN1 150Mbps 220.000 180.000 180.000
SUN2 250Mbps 245.000 229.000 229.000
SUN3 Lên tới 1 Gbps, tối thiểu 300 Mbps (*) 330.000 279.000 279.000
STAR1 150Mbps + 1 Home Wifi 255.000 210.000 210.000
STAR2 250Mbps + 2 Home Wifi 289.000 245.000 245.000
STAR3 Lên tới 1 Gbps, tối thiểu 300 Mbps (*) + 3 Home Wifi (Wi-Fi 6) 359.000 299.000 299.000

 

Gói cước wifi VNPT

 

Gói cước Băng Thông Giá cước (VNĐ/tháng)
Home 1 80 Mbps 165.000
Home 2 120 Mbps 180.000
Home 3 Super 150 Mbps 220.000
Home 4 Super 250 Mbps 240.000
Home 5 Super 300 Mbps 290.000
Home Safe  150 Mbps 249.000
Home Net – Tốc độ tối đa trong nước: 350Mbps

– Quốc tế: 2Mbps

– Ưu tiên tốc độ vào các game thông dụng: 400 Mbps 

600.000

 

Gói cước wifi FPT Telecom

 

Gói cước Băng Thông Ngoại Thành Nội Thành
Giga 150Mbps 190.000 đ/tháng 220.000 đ/tháng
Sky Không giới hạn 250.000 đ/tháng 280.000 đ/tháng
Meta Không giới hạn 340.000 đ/tháng 350.000 đ/tháng
F Game Không giới hạn 295.000 đ/tháng 320.000 đ/tháng
LUX 500 500 Mbps 800.000 đ/tháng 800.000 đ/tháng
LUX 800 800 Mbps 1000.000 đ/tháng 1000.000 đ/tháng
Xem thêm  App IWINCLUB có hỗ trợ IOS 17 và Android 14 không?
Tắt QC [X]
banner iwin club game bài thượng lưu
banner iwin club game bài thượng lưu